Thứ Tư, 22 tháng 7, 2015

Phân Tích Kết Cấu Bằng Phần Mềm MIDAS CIVIL

Bài giảng này chuyên ngành cầu đường . Của Giảng Viên Thầy Nguyễn Hữu Hưng - Bộ Môn Công Trình Giao Thông Thành Phố - ĐH GTVT.

Kích vô đây http://www.mediafire.com

Thứ Ba, 21 tháng 7, 2015

Các lệnh cơ bản trong AutoCAD

Lệnh tắt cơ bản trong AutoCAD

1. 3A - 3DARRAY sao chép thành dãy trong 3D
2. 3DO - 3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D
3. 3F - 3DFACE Tạo mặt 3D
4. 3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều

A
5. A - ARC Vẽ cung tròn
6. AA - AREA Tính diện tích và chu vi
7. AL - ALIGN Di chuyển ,xoay ,scale
8. AR - ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
9. ATT - ATTDEF Định nghĩa thuộc tính
10. ATE - ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

B
11. B - BLOCK Tạo Block
12. BO - BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
13. BR - BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

C
14. C - CIRCLE Vẽ đường tròn
15. CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
16. CHA - CHAMFER Vát mép các cạnh
17. CO, CP - COPY Sao chép đối tượng

D
18. D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước
19. DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên
20. DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc
21. DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song
22. DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp
23. DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
24. DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
25. DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
26. DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
27. DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
28. DO - DONUT Vẽ hình vành khăn
29. DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm
30. DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính
31. DT - DTEXT Ghi văn bản

E
32. E - ERASE Xóa đối tượng
33. ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước
34. EL - ELLIPSE Vẽ elip
35. EX - EXTEND Kéo dài đối tượng
36. EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình
37. EXT -EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D

F
38. F - FILLET Tạo góc lượn / Bo tròn góc
39. FI - FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính

H
40. H - BHATCH Vẽ mặt cắt
41. HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh mặt cắt
42. HI - HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

I
43. I - INSERT Chèn khối / Chỉnh sửa khối được chèn
44. IN - INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng

L
45. L - LINE vẽ đường thẳng
46. LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính / Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
47. LE - LEADER Tạo đường dẫn chú thích
48. LEN - LENGTHEN Kéo dài / thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
49. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
50. LO - LAYOUT Tạo layout
51. LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
52. LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét

M
53. M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
54. MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
55. MI - MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục
56. ML - MLINE Tạo ra các đường song song
57. MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
58. MS - MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
59. MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
60. MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ động

O
61. O - OFFSET Sao chép song song

P
62. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
63. PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến
64. PL - PLINE Vẽ đa tuyến
65. PO - POINT Vẽ điểm
66. POL - POLYGON Vẽ đa giác điều khép kín
67. PS - PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy

R
68. R - REDRAW Làm tươi lại màn hình
69. REC - RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
70. REG - REGION Tạo miền
71. REV - REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay
72. RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
73. RR - RENDER Hiện thị vật liệu ,cây cảnh ,đền ,... đối tượng

S
74. S - STRETCH Kéo dài/ thu ngắn /tập hợp đối tượng
75. SC - SCALE Phóng to ,thu nhỏ theo tỷ lệ
76. SHA - SHADE Tô bóng đối tượng 3D
77. SL - SLICE Cắt khối 3D
78. SO - SOLID Tạo ra các đa tuyến có thể được tô đầy
79. SPL - SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ
80. SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
81. ST - STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản
82. SU - SUBTRACT Phép trừ khối

T
83. T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
84. TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng
85. TOR - TORUS Vẽ xuyên
86. TR - TRIM Cắt xén đối tượng

U
87. UN - UNITS Định đơn vị bản vẽ
88. UNI - UNITON Phép cộng khối

V
89. VP - DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều

W
90. WE - WEDGE Vẽ hình nêm / chêm

X
91. X - EXPLODE Phân rã đối tượng
92. XR - XREF Tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ

Z
93. Z - ZOOM Phóng to / thu ngỏ

Ngoài ra muốn tạo phím tắt cho 1 lênh nào đó theo ý mình thì vào:
Menu Tool - Chọn Customize - Edit program parameters ( một danh sách các lệnh tắt hiện ra )

Ví dụ : Lệnh COPY : lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi chữ khác > Lưu ý không được trùng với các lệnh đã có<  tìm dòng lệnh COPY trong danh sách - xóa CO/CP  - thay chữ khác theo ý mình - sau đó SAVE - ở dòng lệnh Command : gõ lệnh REINIT - Chọn PGP FILE - OK - Lúc này lệnh COPY được đổi theo phím tắt của bạn.

Một số file lệnh AutoCAD tham khảo .

Bảng lệnh AutoCAD 2D

Bảng lệnh AutoCAD 3D

Tra cứu lệnh trong AutoCAD

Một số cảm nghỉ về các phiên bản của AutoCAD . Thì ngoài bạn đời thì đối với các KS chuyên ngành kỹ thuật thì AutoCAD là người bạn đời thứ 2 theo ta suốt đến cuối của nghề ,vì vậy thiếu gì chứ không thể thiếu AutoCAD . Thì ta cứ load những phiên bản mới nhất của AutoCAD ( nếu mái đủ mạnh ) mà dùng thấy nó chuyên nghiệp hơn ,đương nhiên những phiên bản sau sẽ mạnh hơn những phiên bản trước ,thừa hưởng được nhiều thành tụ hơn. Nó không khó đâu ,mình thấy tốt nhất mình tự học trước có một tí khái niệm về AutoCAD gồi hã đi học, lúc đó ta sẽ tiếp thu lẹ hơn, học hỏi được nhiều tuyệt kỹ võ lâm hơn. Sẽ không bị tuộc lại phía sau , lúc đó bạn sẽ cảm thấy thích và không bị nản nữa. Cảm ơn các bạn chịu khó đọc tới đây.

Cuộc đời là một bánh xe thời gian ,nếu bạn không chạy thật nhanh nó sẽ cán nát cuộc đời bạn, vì vậy thành công hay thất bại là do bạn chọn.